Sinh năm 1927 mệnh gì? Những người sinh vào năm 1927 là tuổi tác con cái gì? Sinh mệnh của mình đi ra sao, tuổi tác Đinh Mão sinh vào năm 1927 thì phù hợp với sắc tố gì nhất, hợp ý phía này và những số lượng này... Hãy nằm trong coi toàn bộ nhập nội dung bài viết này nhé.
1. Sinh năm 1927 là tuổi tác gì?
Người sinh vào năm 1927 là tuổi con cái Mèo
Bạn đang xem: 1927 mệnh gì
Theo lịch dương thì tuổi tác này sinh nằm trong khoảng chừng thời gian: Từ 29/01/1927 cho tới 16/02/1928
Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
Thiên can: Đinh
- Tương hợp: Nhâm
- Tương hình: Tân, Quý
Địa chi: Mão
- Các tuổi tác nằm trong tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Những tuổi tác nằm trong tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
2. Sinh năm 1927 mệnh gì?
Mệnh: Hỏa - Lư Trung Hỏa - Lửa nhập lò.
- Tương sinh với mệnh:Thổ, Mộc.
- Tương tự khắc với mệnh: Kim, Thủy.
3. Xem màu sắc suôn sẻ với năm sinh 1927
Màu sắc hợp:
Xem thêm: what is the main idea of the passage
- Màu bạn dạng mệnh: Màu đỏ loét, cam, hồng, tím nằm trong hành Hỏa.
- Màu tương sinh: Màu xanh lơ lá cây, xanh lơ nõn chuối nằm trong hành Mộc.
Màu kiêng cữ kỵ: Màu đen sì, xanh lơ nước biển khơi, xanh lơ dương nằm trong hành Thủy.
4. Xem cung mệnh mang đến năm sinh 1927
- Nam mạng: Tốn Mộc nằm trong Đông tứ mệnh
- Nữ mạng: Khôn Thổ nằm trong Tây tứ mệnh
5. Xem số lượng hợp ý mệnh với năm sinh 1927
- Nam hợp ý những số: 1, 3, 4.
- Nữ hợp ý những số: 2, 5, 8, 9.
6. Xem phía chất lượng, xấu xí mang đến năm sinh 1927
Nam mạng:
- Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí) - Đông (Phúc Đức) - Nam (Thiên Y) - Đông Nam (Phục Vị).
- Hướng xấu: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) - Tây Nam (Ngũ Quỷ) - Tây Bắc (Họa Hại) - Tây (Lục Sát).
Nữ mạng:
- Hướng tốt: Đông Bắc (Sinh Khí) - Tây Bắc (Phúc Đức) - Tây (Thiên Y) - Tây Nam (Phục Vị).
- Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh) - Đông Nam (Ngũ Quỷ) - Đông (Họa Hại) - Nam (Lục Sát).
7. Xem tuổi tác hợp ý, kỵ với năm sinh 1927
Nam mạng:
Xem thêm: tiếng anh 8 tập 2
- Các tuổi tác hợp ý nhập thực hiện ăn: Mậu Thìn, Nhâm Thân, Giáp Tuất.
- Kết hít nên lựa lựa chọn đối tượng người tiêu dùng với mọi tuổi tác sau: Mậu Thìn, Nhân Thân, Giáp Tuất. Bính Dần.
- Cần tách phối kết hợp thực hiện ăn hoặc kết duyên với những tuổi tác : Canh Ngọ, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Giáp Tý.
Nữ mạng:
- Tuổi hợp ý nhập thực hiện ăn: Mậu Thìn, Nhâm Thân, Giáp Tuất.
- Tuổi hợp ý nhập hít nhân: Mậu Thìn, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Bính Dần.
- Những tuổi tác nên tránh tránh việc nằm trong thực hiện ăn hoặc kết hôn: Canh Ngọ, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Giáp Tý.
8. Tổng quan lại về tuổi tác Đinh Mão sinh năm 1927
Cuộc đời của tuổi tác Đinh Mão hầu như gặp gỡ nhiều suôn sẻ về lối sự nghiệp, sự nghiệp. Mỗi Lúc quyết tâm thực hiện điều gì tê liệt, sản phẩm bọn họ sẽ có được vô cùng như yêu cầu, dù là trở ngại cũng rất được quý nhân phù trợ hỗ trợ.
Hiếm Lúc tuổi tác Đinh Mão được chấp nhận bạn dạng thân ái bản thân được trải nghiệm, nghỉ dưỡng. Họ luôn luôn cần mẫn, nỗ lực thao tác làm việc, phấn đấu không ngừng nghỉ nhằm xây đắp sự nghiệp vững chãi, ổn định tấp tểnh. Không không nhiều những thứ tự bọn họ vấp váp cần thất bại tuy nhiên niềm tin cậy và ý chí luôn luôn thôi thúc giục bọn họ tiến bộ lên phần bên trước, đoạt được thành công xuất sắc.
Năm sinh | Tuổi | Giải nghĩa | Ngũ hành | Cung Nam | Cung Nữ |
1925 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu nhập biển) | Hải Trung - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1926 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ nhập rừng) | Lư Trung - Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1927 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ nom trăng) | Lư Trung - Hỏa | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1928 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng trong sáng, ôn hoà) | Đại Lâm - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1929 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn với phúc) | Đại Lâm - Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1930 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa nhập nhà) | Lộ Bàng - Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1931 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê với lộc) | Lộ Bàng - Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1932 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kiếm Phong - Kim | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1933 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà căn nhà gác) | Kiếm Phong - Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1934 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó lưu giữ mình) | Sơn Đầu - Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1935 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hoặc đi) | Sơn Đầu - Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1936 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột nhập ruộng) | Giản Hạ - Thủy | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu nhập hồ nước nước) | Giản Hạ - Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua loa rừng) | Thành Đầu - Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thành Đầu - Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Bạch Lạp - Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Bạch Lạp - Kim | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Dương Liễu - Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê nhập đàn) | Dương Liễu - Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Tuyền Trung - Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Tuyền Trung - Thủy | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang được ngủ) | Ốc Thượng - Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua loa núi) | Ốc Thượng - Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột nhập kho) | Thích Lịch - Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu nhập chuồng) | Thích Lịch - Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Tùng Bách - Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ nhập hang) | Tùng Bách - Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Trường Lưu - Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn nhập cỏ) | Trường Lưu - Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa nhập mây) | Sa Trung - Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Sa Trung - Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ bên trên núi) | Sơn Hạ - Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Sơn Hạ - Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó nhập núi) | Bình Địa - Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn nhập tu viện) | Bình Địa - Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột bên trên xà) | Bích Thượng - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu bên trên đường) | Bích Thượng - Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua loa rừng) | Kim Bạch - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua loa rừng) | Kim Bạch - Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Phú Đăng - Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn tách hang) | Phú Đăng - Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy xe trên đường) | Thiên Hà - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thiên Hà - Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Đại Trạch - Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Đại Trạch - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó căn nhà chùa) | Thoa Xuyến - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Thoa Xuyến - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột bên trên núi) | Tang Đố - Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Tang Đố - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự động lập) | Đại Khe - Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Đại Khe - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long (Rồng bên trên trời) | Sa Trung - Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà (Rắn nhập đầm) | Sa Trung - Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã (Ngựa nhập chuồng) | Thiên Thượng - Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) | Thiên Thượng - Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) | Thạch Lựu - Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê (Gà nhập lồng) | Thạch Lựu - Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) | Đại Hải - Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư (Lợn nhập rừng) | Đại Hải - Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) | Hải Trung - Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu (Trâu nhập biển) | Hải Trung - Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ nhập rừng) | Lư Trung - Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ nom trăng) | Lư Trung - Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long (Rồng trong sáng, ôn hoà) | Đại Lâm - Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà (Rắn với phúc) | Đại Lâm - Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã (Ngựa nhập nhà) | Lộ Bàng - Thổ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương (Dê với lộc) | Lộ Bàng - Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) | Kiếm Phong - Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê (Gà căn nhà gác) | Kiếm Phong - Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu (Chó lưu giữ mình) | Sơn Đầu - Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư (Lợn hoặc đi) | Sơn Đầu - Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử (Chuột nhập ruộng) | Giảm Hạ - Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu nhập hồ nước nước) | Giảm Hạ - Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua loa rừng) | Thành Đầu - Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) | Thành Đầu - Thổ | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Bạch Lạp - Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Bạch Lạp - Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Dương Liễu - Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê nhập đàn) | Dương Liễu - Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Tuyền Trung - Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Tuyền Trung - Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang được ngủ) | Ốc Thượng - Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua loa núi) | Ốc Thượng - Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Thư (Chuột nhập kho) | Thích Lịch - Hỏa | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Đạo Viện Chi Trư (Trâu nhập chuồng) | Thích Lịch - Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Tùng Bách - Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ) | Tùng Bách - Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Trường Lưu - Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn nhập cỏ) | Trường Lưu - Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa nhập mây) | Sa Trung - Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Sa Trung - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ bên trên núi) | Sơn Hạ - Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Sơn Hạ - Hỏa | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó nhập núi) | Bình Địa - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
2019 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn nhập tu viện) | Bình Địa - Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2020 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột bên trên xà) | Bích Thượng - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2021 | Tân Sửu | Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu bên trên đường) | Bích Thượng - Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2022 | Nhâm Dần | Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua loa rừng) | Kim Bạch - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2023 | Quý Mão | Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua loa rừng) | Kim Bạch - Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2024 | Giáp Thìn | Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) | Phú Đăng - Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
2025 | Ất Tỵ | Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn tách hang) | Phú Đăng - Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2026 | Bính Ngọ | Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy xe trên đường) | Thiên Hà - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2027 | Đinh Mùi | Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) | Thiên Hà - Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
2028 | Mậu Thân | Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) | Đại Trạch - Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2029 | Kỷ Dậu | Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) | Đại Trạch - Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2030 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu (Chó căn nhà chùa) | Thoa Xuyến - Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2031 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) | Thoa Xuyến - Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2032 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử (Chuột bên trên núi) | Tang Đố - Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2033 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) | Tang Đố - Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
2034 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ (Hổ tự động lập) | Đại Khe - Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2035 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) | Đại Khe - Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
Bình luận